-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thanh ren, bu long, ốc vít được sử dụng rất nhiều trong các lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, nội thất… Ở mỗi lĩnh vực, các kĩ sư, kiến trúc sư, nhà thầu sẽ đưa ra các nghiên cứu về yêu cầu kĩ thuật cho từng sản phẩm để đảm bảo được độ an toàn cho sản phẩm. Bởi thanh ren, thanh ren vuông và đai treo, bu long, ty ren được chế tạo từ những nguyên liệu khác nhau mà thép và vật liệu chính. Với mỗi tỉ lệ khác nhau lại cho những thông số kĩ thuật khác nhau theo yêu cầu và đòi hỏi của người tiêu dùng và yêu cầu về một sản phẩm hoàn hảo, chất lượng. Bao gồm:
- Thép Cacbon thông dụng theo tiêu chuẩn GOST 380-88.
Ký hiệu mác thép: CT3nc, CT3kn, CT3cn, CT4kn, CT4nc, CT4cn, CT5kn, CT5nc, CT5cn
- Thép cacbon chất lượng theo tiêu chuẩn GOST 1050: 20nc, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55
- Thép kết cấu hợp kim:
Ký hiệu mác thép: 15X, 20X, 30X, 35X, 40X, 45X...(X là ký hiệu của nguyên tố Cr)
Ký hiệu mác thép: Q195, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q255A, Q255D, Q275...
- Thép cacbon chất lượng theo tiêu chuẩn GB 699-88:
Ký hiệu mác thép: 15Mn, 20Mn, 25Mn, 30Mn, 35Mn, 40Mn, 45Mn…
- Thép hợp kim thấp độ bền cao theo tiêu chuẩn GB/T1591-94:
Ký hiệu mác thép: Q295, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E, Q390A, Q390B, Q390C, Q390D, Q390E, Q460C, Q460D, Q460E
- Thép hợp kết cấu hợp kim thấp theo tiêu chuẩn GB 1591-88:
Ký hiệu mác thép: 09MnV, 09MnNb, 09Mn2, 16Mn, 15MnV…
- Thép cacbon thông thường theo tiêu chuẩn JIS G3101-1987:
Ký hiệu mác thép: SS330, SS400, SS490, SS540..
- Thép kết cấu hàn:
Ký hiệu mác thép: SM400A, SM400B, SM400C, SM490A, SM 490B, SM490C...
- Thép cácbon thông dụng theo tiêu chuẩn TCVN 1651-85:
Ký hiệu mác thép: CT31,CT33, CT34, CT38, CT42, CT51, CT61
- Thép cacbon chất lượng :
Ký hiệu mác thép: C10, C15, C25, C45 , C50 … trong đó xx chỉ %C
- Thép không gỉ